• Danh từ

    phần nhô ra hoặc nổi lên ít nhiều đều đặn giữa các phần khác kế tiếp nhau
    sóng dâng cao hết đợt này đến đợt khác
    dãy núi có nhiều đợt
    từ dùng để chỉ từng đơn vị hiện tượng hoặc sự việc diễn ra thành những lượt kế tiếp nhau một cách ít nhiều đều đặn
    hai đợt gió mùa liên tiếp
    phát hành công trái đợt hai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X