• Danh từ

    dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.

    Động từ

    tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái đục
    đục gỗ
    đục mộng cửa
    đục tượng
    (sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần
    sâu đục thân
    mối đục chân đê
    mọt đục gỗ

    Tính từ

    có nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong
    nước đục
    mắt kính bị đục
    sống đục sao bằng thác trong (tng)
    Trái nghĩa: trong
    (âm thanh) trầm và nặng, không thanh, không trong
    giọng đục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X