• Động từ

    chạm vào (nói khái quát)
    đụng chạm vào tay nhau
    xung đột nhỏ
    giữa hai người đã xảy ra đụng chạm
    sự đụng chạm giữa mẹ chồng và nàng dâu
    Đồng nghĩa: va chạm
    (Phương ngữ)

    xem động chạm

    :đụng chạm đến quyền lợi của nhau
    

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X