• Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem đấng

    điều khiển máy móc ở tư thế đứng
    đứng máy dệt
    đứng một lúc ba máy

    Động từ

    ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi
    đứng lên, ngồi xuống
    đứng gác
    đứng xếp hàng
    ở vào một vị trí nào đó
    người đứng đầu cơ quan
    đứng cuối danh sách
    đứng trước một thử thách gay go
    tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó
    đứng ra dàn xếp mọi chuyện
    đứng mũi chịu sào (tng)
    ở trạng thái ngừng chuyển động, phát triển
    trời đứng gió
    sợ đứng tim
    chặn đứng âm mưu của kẻ thù
    tồn tại, không bị đổ
    phát triển và đứng vững trên thương trường
    chính phủ phản động không đứng được lâu

    Tính từ

    có vị trí thẳng góc với mặt đất
    vách núi dựng đứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X