• Động từ

    rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v.
    cắt mãi mới đứt
    cưa đứt tấm gỗ
    cắt đứt dòng suy nghĩ
    bị vật sắc cứa rách da thịt đến chảy máu
    bị dao cứa đứt tay
    mất mối liên lạc, liên hệ hoặc không tiếp tục có quan hệ nữa
    liên lạc bị đứt vì chiến tranh
    cắt đứt quan hệ
    đứt mối tơ duyên

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý khẳng định ở mức độ trọn vẹn
    bán đứt
    quên đứt mất việc ấy
    Đồng nghĩa: hẳn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X