• Động từ

    ở tình trạng bị đứt ra thành từng quãng, từng đoạn rời rạc
    giọng thì thào, đứt quãng
    hơi thở mệt nhọc, đứt quãng
    Đồng nghĩa: gián đoạn, ngắt quãng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X