• Danh từ

    vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc
    thùng gỗ có đai sắt
    vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua.
    dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp
    võ sĩ mang đai đen
    thi lên đai
    dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến
    đai khí hậu nhiệt đới
    đai ôn đới
    Đồng nghĩa: vòng đai
    hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình
    đai đi đai lại
    người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X