• Danh từ

    (Phương ngữ) củ đao (nói tắt)
    bột đao

    Danh từ

    dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa.
    phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa
    đao đình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X