• Danh từ

    cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, làm dây buộc
    dây đay
    sợi đay
    Đồng nghĩa: bố

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) rau đay (nói tắt)
    canh đay nấu hến

    Động từ

    nói đi nói lại một chuyện, nội dung không có gì khác trước, nhưng với giọng điệu làm người ta khó chịu, để cho bõ tức
    nói đay
    có mỗi một chuyện mà cứ đay đi đay lại mãi
    Đồng nghĩa: đay đả, đay nghiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X