• Động từ

    mang vật nào đó (ngoài đồ mặc ra) vào người (thường là đồ dễ tháo, cởi)
    đeo kính
    đeo cặp sách
    đeo mặt nạ
    đồng hồ đeo tay
    gắn, cài trên đồ mặc, thường là trên áo
    đeo quân hàm
    đeo băng tang
    đeo huân chương
    cổ đeo nơ
    (Phương ngữ) bám chặt vào, không rời ra khỏi
    đeo lấy cổ chị
    quả đeo chi chít trên cành
    (Khẩu ngữ) theo sát, bám sát, không chịu rời ra
    bị mật thám đeo sát
    phải mang lấy, phải chịu đựng điều gì trong thời gian dài
    đeo nợ vào thân
    bị đánh đến đeo tật suốt đời
    Đồng nghĩa: mang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X