-
Động từ
(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
- bé đang tập đi
- chân đi chữ bát
- ngựa đi nước kiệu
(người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì
- đi chợ
- đi máy bay
- đi du lịch
- đi đến nơi về đến chốn
di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó
- đi ngủ
- đi chợ
- đi bộ đội
- làm đơn đi kiện
- chuyến đi biển dài ngày
(phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt
- xe đi chậm rì rì
- ca nô đi nhanh hơn thuyền
- Đồng nghĩa: chạy
từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí
- quay mặt đi
- nhìn đi chỗ khác
- kẻ chạy đi, người chạy lại
từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
- xoá đi một chữ
- việc đó rồi sẽ qua đi
- cố tình hiểu khác đi
từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm
- sợ quá, mặt tái đi
- ốm lâu, người gầy rộc đi
- bệnh tình đã giảm đi nhiều
(Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu
- nồi cơm đã đi hơi
- trà để lâu nên đã đi hương
- Đồng nghĩa: bay
Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin
- đời nào mẹ lại đi ghét con!
từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa
- buồn quá đi mất!
- mê tít đi
- rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa!
từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể
- nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng
từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này
- cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ