-
Tính từ
mất khả năng nghe, do tai bị tật
- bị điếc bẩm sinh
- cháu bé vừa câm vừa điếc
- Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng
không còn khả năng phát ra tiếng bình thường như những vật cùng loại
- lựu đạn điếc
- bánh pháo có nhiều quả bị điếc
không phát triển như bình thường, bị khô và quắt lại (thường nói về quả)
- cau điếc
- đu đủ điếc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ