• Tính từ

    mất khả năng nghe, do tai bị tật
    bị điếc bẩm sinh
    cháu bé vừa câm vừa điếc
    Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng
    không còn khả năng phát ra tiếng bình thường như những vật cùng loại
    lựu đạn điếc
    bánh pháo có nhiều quả bị điếc
    không phát triển như bình thường, bị khô và quắt lại (thường nói về quả)
    cau điếc
    đu đủ điếc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X