• Danh từ

    cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra
    tạo điều kiện cho con cái học hành
    phản xạ có điều kiện
    điều nêu ra như một đòi hỏi trước khi thực hiện một việc nào đó
    ra điều kiện
    đồng ý với hai điều kiện
    những gì có thể tác động đến tính chất, sự tồn tại hoặc sự xảy ra của một cái gì đó (nói tổng quát)
    điều kiện thời tiết
    cải thiện điều kiện sống
    gặp điều kiện thuận lợi
    Đồng nghĩa: hoàn cảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X