-
Danh từ
cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra
- tạo điều kiện cho con cái học hành
- phản xạ có điều kiện
điều nêu ra như một đòi hỏi trước khi thực hiện một việc nào đó
- ra điều kiện
- đồng ý với hai điều kiện
những gì có thể tác động đến tính chất, sự tồn tại hoặc sự xảy ra của một cái gì đó (nói tổng quát)
- điều kiện thời tiết
- cải thiện điều kiện sống
- gặp điều kiện thuận lợi
- Đồng nghĩa: hoàn cảnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ