• Động từ

    làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối
    điều tiết sản xuất
    điều tiết thị trường

    Danh từ

    sự điều chỉnh hoạt động của các cơ quan trong cơ thể cho thích hợp.
    sự điều chỉnh của cầu mắt để nhìn cho rõ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X