-
Danh từ
hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được
- chỉ có duy nhất một điểm sáng trong bóng tối
- điểm hồng tâm
đối tượng cơ bản của hình học, mà hình ảnh trực quan là một chấm nhỏ đến mức như không có bề dài, bề rộng, bề dày
- qua hai điểm chỉ có thể kẻ được một đường thẳng và chỉ một mà thôi
phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được một cách chính xác, xét về mặt nào đó
- đi đến điểm hẹn
- điểm xuất phát
- điểm du lịch
phần nhỏ nhất có thể hạn định rõ trong toàn bộ một nội dung
- báo cáo gồm năm điểm chính
- những điểm quan trọng cần chú ý
đơn vị quy định được tính bằng con số để đánh giá chất lượng, thành tích học tập, thể thao hoặc lao động
- chỉ được có 6 điểm văn
- bị đội bạn dẫn điểm trước
Động từ
xem xét từng yếu tố, từng thành viên để đánh giá
- điểm mặt các cá nhân xuất sắc
- điểm lại tình hình tuần qua
(tiếng chuông, trống, v.v.) đánh thong thả từng tiếng một
- chuông nhà thờ đã điểm
- trống điểm giờ vào lớp
đánh bằng đầu ngón tay ngay vào chỗ hiểm (một đòn hiểm trong quyền thuật)
- điểm trúng huyệt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ