• Danh từ

    hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được
    chỉ có duy nhất một điểm sáng trong bóng tối
    điểm hồng tâm
    đối tượng cơ bản của hình học, mà hình ảnh trực quan là một chấm nhỏ đến mức như không có bề dài, bề rộng, bề dày
    qua hai điểm chỉ có thể kẻ được một đường thẳng và chỉ một mà thôi
    phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được một cách chính xác, xét về mặt nào đó
    đi đến điểm hẹn
    điểm xuất phát
    điểm du lịch
    phần nhỏ nhất có thể hạn định rõ trong toàn bộ một nội dung
    báo cáo gồm năm điểm chính
    những điểm quan trọng cần chú ý
    đơn vị quy định được tính bằng con số để đánh giá chất lượng, thành tích học tập, thể thao hoặc lao động
    chỉ được có 6 điểm văn
    bị đội bạn dẫn điểm trước
    mức có thể xác định một cách rõ ràng của một quá trình phát triển
    phong trào đã lên đến điểm cao nhất
    điểm mốc
    điểm nút
    nhiệt độ ở đó xảy ra một biến đổi vật lí
    điểm sôi của nước là 100oC
    điểm bão hoà
    điểm nóng chảy
    điểm đóng băng

    Động từ

    tạo ra điểm khi vẽ
    điểm một chấm nhỏ để tạo mắt cho hình con chim
    có xen lẫn và hiện rõ lên một số điểm, một số nét
    tóc đã điểm bạc
    điểm thêm một vài nét chấm phá
    đếm lần lượt từng cá thể để kiểm tra số lượng
    điểm từ một đến mười
    điểm lại số người có mặt
    xem xét từng yếu tố, từng thành viên để đánh giá
    điểm mặt các cá nhân xuất sắc
    điểm lại tình hình tuần qua
    (tiếng chuông, trống, v.v.) đánh thong thả từng tiếng một
    chuông nhà thờ đã điểm
    trống điểm giờ vào lớp
    đánh bằng đầu ngón tay ngay vào chỗ hiểm (một đòn hiểm trong quyền thuật)
    điểm trúng huyệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X