• Danh từ

    động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển.
    chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có tác dụng làm trắng mịn và óng ánh mặt giấy, dùng trong ngành giấy, trong nghề in tranh khắc gỗ dân gian.

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) hồ điệp (nói tắt)
    cánh điệp

    Danh từ

    (Phương ngữ) phượng
    bông điệp

    Động từ

    có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ
    câu thơ sử dụng nhiều từ điệp vần
    điệp ý
    sử dụng biện pháp điệp ngữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X