• Danh từ

    đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người
    điệu nói, dáng đi
    điệu cười
    đặc điểm về hình thức diễn ra của một hoạt động
    ngồi dậy với một điệu mệt nhọc
    mỗi người một điệu cảm, một cách nghĩ riêng
    tính chất của sự kết hợp các âm thanh trầm bổng với nhau để tạo thành ý nhạc hoàn chỉnh của cả một chuỗi âm thanh
    bài thơ có vần có điệu
    hát sai điệu
    đặc điểm về hình thức, tính chất, làm phân biệt một kiểu tác phẩm nghệ thuật âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác
    điệu múa dân gian
    điệu nhạc cổ truyền
    từ dùng để chỉ từng đơn vị những bài múa
    biểu diễn một điệu múa
    (Khẩu ngữ) có cử chỉ, điệu bộ, lối nói năng cố làm cho ra duyên dáng, lịch sự, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách
    dáng đi rất điệu
    con bé điệu lắm!

    Động từ

    đưa đi, bắt đi bằng cách cưỡng bức
    điệu tên trộm lên đồn công an
    Đồng nghĩa: giải

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X