• Danh từ

    các cử chỉ, động tác của tay, chân, v.v. nhằm diễn đạt một điều gì (nói tổng quát)
    điệu bộ khoan thai
    vừa hát vừa làm điệu bộ như đang biểu diễn

    Tính từ

    (Ít dùng) có các cử chỉ, động tác không tự nhiên, khác với bình thường, để làm duyên, làm dáng
    cô bé trông rất điệu bộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X