• Danh từ

    (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến
    làng có ba trăm đinh
    đóng thuế đinh
    Đồng nghĩa: dân đinh

    Danh từ

    cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.

    Danh từ

    đầu đinh (nói tắt)
    bị lên đinh

    Danh từ

    vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau
    đinh đóng guốc
    giày đinh
    chắc như đinh đóng cột
    Đồng nghĩa: đanh
    (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt
    tiết mục đinh trong chương trình
    bài đinh của số báo

    Danh từ

    nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.

    Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X