(Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến
làng có ba trăm đinh
đóng thuế đinh
Đồng nghĩa: dân đinh
Danh từ
cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
Danh từ
đầu đinh (nói tắt)
bị lên đinh
Danh từ
vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau
đinh đóng guốc
giày đinh
chắc như đinh đóng cột
Đồng nghĩa: đanh
(Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt
tiết mục đinh trong chương trình
bài đinh của số báo
Danh từ
nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.
Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn