• Động từ

    kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung
    gây mất đoàn kết
    khối đoàn kết công nông
    Đồng nghĩa: kết đoàn
    Trái nghĩa: chia rẽ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X