• Tính từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) ngắn
    thanh đoản đao
    đoản ngữ
    đối xử với nhau không có hậu, thiếu chu đáo
    ăn ở đoản

    Danh từ

    từng phần ngắn được tách riêng ra từ một vật có chiều dài
    cưa khúc gỗ làm hai đoạn
    đi một đoạn đường
    đoạn đầu của bài thơ
    Đồng nghĩa: khúc
    đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) kết thúc, chấm dứt
    gặt hái vừa đoạn
    đoạn tang
    Đồng nghĩa: xong
    cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm
    đoạn tình, đoạn nghĩa
    từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác
    nói đoạn rồi đi ngay
    im lặng một lúc, đoạn chép miệng thở dài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X