• Danh từ

    đại lượng chia hết cho một đại lượng khác.

    Động từ

    mong có được điều biết là rất khó hoặc không hiện thực
    điều ước
    cầu được ước thấy (tng)
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    (Từ cũ) hẹn, thoả thuận với nhau sẽ cùng thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau
    hai người đã ước với nhau
    phụ lời ước

    Động từ

    đoán định một cách đại khái, dựa trên sự quan sát và tính toán qua loa
    sản lượng lúa ước đạt 3 tạ một sào
    việc này, ước khoảng hai ngày thì xong
    Đồng nghĩa: áng chừng, ước chừng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X