• Tính từ

    ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu (nói khái quát)
    đường sá ướt át
    người ướt át mồ hôi
    Trái nghĩa: khô ráo
    (Khẩu ngữ) có chứa nhiều tình cảm uỷ mị, yếu đuối
    tình cảm ướt át
    giọng văn ướt át
    Trái nghĩa: khô khan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X