• Danh từ

    (Từ cũ) người con gái
    "Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị em là Thuý Vân." (TKiều)
    (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý coi thường
    mấy ả gái điếm
    ả đã thực hiện nhiều vụ lừa đảo
    Đồng nghĩa: thị
    (Phương ngữ) chị
    tại anh tại ả, tại cả đôi bên (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X