• Danh từ

    nơi hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước
    ải Chi Lăng
    bước thử thách hoặc trở ngại lớn cần phải vượt qua
    phải qua biết bao nhiêu ải mới xin được chữ kí
    Đồng nghĩa: cửa ải

    Tính từ

    dễ gãy nát, không còn bền chắc do chịu tác động lâu ngày của mưa nắng
    lạt đã ải
    (đất trồng trọt sau khi đã cày cuốc và phơi nắng) khô và dễ tơi nát
    đất đã ải trắng

    Động từ

    làm ải (nói tắt); phân biệt với dầm
    chuyển ải sang dầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X