• Danh từ

    hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.)
    chụp ảnh
    kĩ thuật xử lí ảnh
    Đồng nghĩa: hình
    hình của vật thu được hoặc nhìn thấy qua một hệ quang học như gương, thấu kính, v.v.
    ảnh ảo
    ảnh thật

    Đại từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) anh ấy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X