-
Danh từ
(Văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư, cuối cùng chẳng có gì tồn tại, theo quan điểm yếm thế
- "Cảnh cơ hàn nơi nước đọng bùn lầy, Thú xán lạn mơ hồ trong ảo mộng." (ThLữ; 2)
điều mơ ước viển vông
- nuôi ảo mộng
- chạy theo ảo mộng
- Đồng nghĩa: ảo tưởng, mộng ảo, mộng tưởng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ