• Động từ

    như ẩy
    ẩn cánh cửa bước vào

    Động từ

    giấu mình vào nơi kín đáo cho không lộ ra, cho khó thấy
    bọn cướp ẩn trong rừng
    mặt trời ẩn sau ngọn núi
    "(...) chị nói chuyện mà cặp mắt chị như ẩn một nụ cười." (DThXQuý; 1)
    Trái nghĩa: hiện

    Danh từ

    ẩn số (nói tắt)
    phương trình này có 2 ẩn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X