• Tính từ

    ồn (nói khái quát)
    đường phố ồn ào, náo nhiệt
    Đồng nghĩa: ầm ĩ, ồn ã
    (Khẩu ngữ) thích làm ồn ào để gây sự chú ý, tạo cảm giác khó chịu
    cách sống ồn ào, sôi nổi
    lối quảng cáo ồn ào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X