-
Danh từ
chỗ có lót và quây rơm rác để nằm hay để đẻ, thường là của một số loài vật
- ổ rơm
- gà nhảy ổ
- Đồng nghĩa: tổ
nơi tụ tập, ẩn náu của những kẻ chuyên làm việc phi pháp; cũng dùng để chỉ nhóm người làm việc phi pháp có tổ chức
- ổ cướp
- ổ cờ bạc
- một ổ lưu manh
- Đồng nghĩa: băng, nhóm
(Phương ngữ) chiếc (bánh mì)
- ổ bánh mì
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ