• Động từ

    (Thông tục) đấm mạnh
    ục vào ngực
    ục cho mấy quả
    đánh nhau (bằng tay chân)
    hai bên đang ục nhau

    Tính từ

    từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra
    đổ ục rượu ra bát
    bụng sôi ục ục

    Động từ

    (Khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra
    chiếc xô ục đáy
    bị ục mất một quãng đê

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X