• Tính từ

    (Ít dùng) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán
    bầu trời ủ dột
    (nét mặt hoặc dáng điệu) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ
    vẻ mặt ủ dột
    "Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ dột mặt hoa âu sầu." (QÂTK)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X