-
Ủng hộ
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Động từ
tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ
- ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa
- lên tiếng ủng hộ
- Trái nghĩa: phản đối
giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương
- ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
- quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ