• Động từ

    dồn từ nhiều nơi lại một chỗ, không lưu thông được
    cống tắc, nước ứ lại
    hàng hoá ứ trong kho
    Đồng nghĩa: đọng, ứ đọng
    (Khẩu ngữ) nhiều, đầy đến mức không còn có chỗ nào chứa thêm được nữa
    chiếc xe ứ khách
    ăn mãi đến phát ứ
    (Ít dùng) như ứa
    nước mắt ứ ra

    Cảm từ

    (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra tỏ ý không bằng lòng, hay phản đối nhẹ nhàng với ý hơi nũng nịu
    ứ, em không đi
    ứ, con ở đây với ba cơ?

    Phụ từ

    không (theo cách nói của trẻ em với ý hơi nũng nịu)
    ứ phải
    ứ thèm
    ứ cho chị đi cùng đâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X