• Động từ

    dồn tắc lâu tại một chỗ (nói khái quát)
    nước mưa ứ đọng gây ngập úng
    giải quyết các đơn từ ứ đọng từ năm trước
    Đồng nghĩa: đọng, ứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X