• Động từ

    tiết ra nhiều và chảy thành giọt
    thèm ứa nước miếng
    vết thương ứa máu
    thân cây ứa nhựa
    Đồng nghĩa: tứa

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được
    nhà ứa của
    gạo còn ứa ra đấy, sợ gì!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X