• Động từ

    (Ít dùng) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động
    bị quan lại ức chế
    không chịu nổi sự ức chế
    ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ quan nào đó trong cơ thể
    ức chế sự phát triển của các khối u
    ngăn cản các hiện tượng tâm lí làm cho không xảy ra hoặc không thành là có ý thức
    ức chế tâm lí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X