• Danh từ

    chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v.
    đào ao thả cá

    Động từ

    (Ít dùng) đong để ước lượng
    ao thúng thóc
    "Thói đời giọt nước làn mây, Đấu nào ao được vơi đầy mà tin." (HT)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X