• Động từ

    đặt ra cái không cần thiết
    bày đặt ra nhiều thứ lễ nghi
    "Anh ấy chỉ bày đặt ra công việc cho thêm vất vả, chẳng năm nào là anh ấy không nghĩ ra thứ nọ thứ kia." (KhHưng; 2)
    (Ít dùng) như bịa đặt
    bày đặt tin nhảm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X