• Động từ

    sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt
    bày biện đồ đạc
    căn phòng bày biện sơ sài
    (Ít dùng) bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương
    bày biện làm gì nhiều cho tốn kém
    Đồng nghĩa: bày vẽ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X