• Động từ

    đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết
    không thích bày vẽ lôi thôi
    Đồng nghĩa: bày biện, vẽ vời

    Động từ

    bày (nói khái quát)
    bày vẽ cách làm ăn
    bày vẽ cho nhau điều khôn lẽ phải

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X