• Danh từ

    (Từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.

    Danh từ

    (Từ cũ) thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến (Trung Quốc thời cổ đại) dựa vào quyền lực chi phối, cầm đầu một số chư hầu khác
    làm bá một phương
    xưng hùng xưng bá

    Danh từ

    (Từ cũ) kẻ dựa vào quyền thế thống trị, có những hành động ngang ngược
    cường hào ác bá

    Danh từ

    (Phương ngữ) chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
    "Cò về thăm bá thăm dì, Thăm cô xứ bắc, thăm dì xứ Đông." (Cdao)
    Đồng nghĩa: già

    Danh từ

    (Phương ngữ) báng (súng)
    khẩu súng trường bá đỏ

    Động từ

    quàng tay (lên vai, cổ)
    bá vai bá cổ
    Đồng nghĩa: khoác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X