• Danh từ

    anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi)
    bác ruột
    bác gái
    anh em con chú con bác
    (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ.
    (Từ cũ) cha
    bác mẹ
    "Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng." (Cdao)
    từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
    từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình
    bác công nhân già
    bác bảo vệ
    từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật
    mời bác lại nhà tôi chơi
    (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu
    vào lăng viếng Bác

    Động từ

    làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt
    bác trứng
    bác mắm
    Đồng nghĩa: chưng

    Động từ

    gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ
    bác lời vu cáo
    "Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)" (ĐVũ; 1)
    không chấp nhận
    bị toà bác đơn
    đề nghị đưa ra bị bác
    Đồng nghĩa: bác bỏ
    Trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X