• Danh từ

    cây mọc hoang trong rừng ẩm nhiệt đới, cùng họ với dừa, mặt dưới lá hơi trắng, thân cho thứ bột ăn được
    bột báng
    Đồng nghĩa: búng báng

    Danh từ

    chứng bụng to do nước ứ trong ổ bụng hay do sưng lá lách
    bụng báng

    Danh từ

    ống mai, ống bương để đựng nước (phổ biến ở miền núi)
    vác báng ra suối lấy nước

    Danh từ

    bộ phận ở cuối khẩu súng cầm tay, thường bằng gỗ, dùng để tì hoặc giữ súng khi bắn
    báng súng trường
    khẩu tiểu liên báng gập
    tì báng súng vào vai
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    (Phương ngữ) húc (nói về súc vật có sừng)
    hai con trâu báng nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X