• Động từ

    chính thức trình bày sự việc, tình hình hoặc ý kiến (với cấp trên, hoặc với hội nghị, với quần chúng)
    báo cáo thành tích
    báo cáo công tác
    (Khẩu ngữ) từ dùng trước một từ xưng gọi để mở đầu khi trình bày với cấp trên (thường dùng trong quân đội)
    báo cáo thủ trưởng, tất cả đã sẵn sàng!
    Đồng nghĩa: bẩm, thưa

    Danh từ

    bản trình bày về một vấn đề nào đó
    nộp báo cáo hằng tháng
    viết báo cáo khoa học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X