• Danh từ

    đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v.
    bát sứ
    múc một bát canh
    nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng)
    Đồng nghĩa: chén
    số tiền những người chơi họ góp lại trong mỗi lượt góp
    chơi một lúc hai bát họ

    Động từ

    lái thuyền sang phải bằng mái chèo hoặc bánh lái.
    Trái nghĩa: cạy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X