• Danh từ

    (Phương ngữ) túi áo
    may áo bốn bâu

    Động từ

    đậu, bám xúm xít vào
    kiến bâu
    máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng)
    Đồng nghĩa: bu
    (Khẩu ngữ) xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh)
    bọn trẻ bâu lấy chiếc xe mới
    đám người hiếu kì bâu lấy xem
    Đồng nghĩa: bu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X