• Danh từ

    phần xác còn lại sau khi đã lấy hết chất nước cốt
    bã rượu
    bã chè
    theo voi ăn bã mía (tng)

    Tính từ

    rời, nát và nhạt nhẽo như chỉ là cái bã còn lại
    giò bã
    "Miếng cám ngậm trong miệng hắn đã bã ra chát sít." (KLân; 9)
    mệt mỏi quá mức, tưởng như chân tay rã rời, không còn gắng gượng để hoạt động bình thường được
    mệt quá, người cứ bã ra
    mệt bã cả người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X