• Danh từ

    khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn
    bãi phù sa
    bãi biển
    trồng ngô ngoài bãi giữa sông Hồng
    khoảng đất rộng và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó
    bãi cỏ
    bãi mìn
    bãi tha ma
    bãi đỗ xe

    Danh từ

    đống chất bẩn, chất thải nhỏ
    bãi nước bọt
    bãi cốt trầu
    bãi phân

    Động từ

    (Từ cũ) bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa
    bãi một viên quan
    bãi sưu thuế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X