• Danh từ

    bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa
    "Rộng thương nội cỏ hoa hèn, Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: bọt bèo

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) rất rẻ mạt, ví như bèo như bọt
    công cán bèo bọt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X